Manocanh là gì hay ma-no-canh là gì ?
Ma-nơ-canh theo wiki là một con búp bê có khớp nối thường được sử dụng bởi các nghệ sĩ, thợ may, thợ may, thợ sửa cửa sổ và những người khác đặc biệt là để trưng bày hoặc mặc quần áo.
Manocanh nữ phổ biến tại việt nam
Thuật ngữ này cũng được sử dụng cho búp bê có kích thước thật với đường thở mô phỏng được sử dụng trong việc giảng dạy về sơ cứu, hô hấp nhân tạo và các kỹ năng quản lý đường thở nâng cao như đặt nội khí quản và cho hình người được sử dụng trong mô phỏng máy tính để mô hình hành vi của cơ thể người.
Ma nơ canh có nguồn gốc từ tiếng Pháp mannequin, có nghĩa là "mô hình chung của một nghệ sĩ", mà từ tiếng Flemish manneken, có nghĩa là "người đàn ông nhỏ bé, bức tượng nhỏ"
Manocanh trong thời kỳ đầu được sử dụng ở Vương quốc Anh, nó dùng để chỉ các người mẫu thời trang, nghĩa là một hình nộm có từ đầu Thế chiến thứ hai.
Ma nơ canh là những tượng hình người bằng nhựa như kiểu búp bê và được mặc những bộ thời trang mới (quần, áo, váy, mũ, v.v..) làm mẫu để trưng bày giới thiệu sản phẩm thời trang đến với công chúng, khách hàng. Ma nơ canh, tiếng Anh là mannequin, hoặc manikin.
Ma nơ canh được hiểu theo cách của người việt:
Manocanh là người nộm giống y như người thật dùng để trưng bày quấn áo. Ma nơ canh tường thấy ở các shop thời trang hay áo cưới.
Hoặc Ma nơ canh nó như 1 con bù nhìn, Ở các cửa hàng Fashion hay có, nó làm nhiệm vụ test quần áo cho khách.
Manocanh nữ được trưng bày tại hệ thống shop thời trang
Những câu nói tiếng anh liên quan đến ma no canh
Thực tập trên ma- nơ- canh rất khác.// It's really different from practicing on a mannequin.
Khi cô ấy nói ma- nơ- canh đã chết, tim con như chùng xuống.// When she said the mannequin was dead, my heart dropped.
Con đã rất hồi hộp mặc dù đó chỉ là ma- nơ- canh.//I was nervous even though it was a mannequin.
Và giết một con ma- nơ- canh.//And killed a mannequin.
Bộ tóc giả của ma- nơ- canh lúc còn bán quần áo ấy.//The wig on the model when you sold clothes years ago.
Tôi bước vào cửa hiệu và thấy nó trên một trong những con ma nơ canh khủng khiếp nọ.//I walked by the store and saw it on one of those horrible mannequins.
Sau đó, thay vì trông giống 1 ma- nơ- canh thạch cao nó trông như cơ thể người bằng xương bằng thịt.// Then, instead of looking like a plaster mannequin, it actually looks like it's made out of living human flesh.
Manocanh được dịch theo Từ điển Việt - Anh
Danh từ
Cô gái mặc áo mẫu chiêu hàng (trong hiệu thợ may)
Người nộm; manơcanh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
dummy , figure , manikin , model
Từ điển Việt - Anh
ma-nơ-canh[ma-nơ-canh]|Thêm yêu thích
(tiếng Pháp gọi là Mannequin) (dressmaker's/tailor's) dummy; mannequin
Từ điển Việt - Việt
ma-nơ-canh|Thêm yêu thích
danh từ
hình người mẫu, dùng để trưng bày các kiểu quần áo (phiên âm từ tiếng Anh manikin )
Người mặc các kiểu quần áo mới để giới thiệu trước công chúng, hình người mẫu, thợ may dùng để thử các kiểu quần áo trên đó hay để trưng bày các kiểu quần áo.
Địa chỉ cung cấp ma-no-canh uy tín tại HCM
1264/47/14 Lê Đức Thọ, Phường 13, Quận Gò Vấp HCM.
Một số mẫu ma-no-canh thời trang mới tại manocanh vina.
Manocanh thể thao sport sự kiện
Manocanh nữ thời trang fashion elle
Manocanh nam thời trang cho Khu công nghiệp sản xuất thời trang.
Manocanh Vina chuyên sản xuất manocanh thời trang các loại, nhận sửa chữa, sản xuất manocanh theo yêu cầu. Sản phẩm được bảo hành. Giao hàng tận nơi.
Tags: Manocanh